Bộ [, ] U+50CF
像 xiàng
- (Danh) Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v.v.). ◎Như: tố tượng 塑像 đắp tượng.
- (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu 外像兒風流, 青春年少 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
- (Động) Giống. ◎Như: tha đích nhãn tình tượng phụ thân 他的眼睛像父親 mắt nó giống cha, tượng pháp 像法 sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.
- (Động) Hình như, dường như. ◎Như: tượng yếu hạ vũ liễu 像要下雨了 hình như trời sắp mưa.
1. [圖像] đồ tượng
2. [電視監控錄像] điện thị giam khống lục tượng
3. [不像話] bất tượng thoại
4. [鑄像] chú tượng
5. [好像] hảo tượng
6. [錄像] lục tượng
7. [難以想像] nan dĩ tưởng tượng
8. [人不像人鬼不像鬼] nhân bất tượng nhân...
9. [自由女神像] tự do nữ thần tượng
10. [想像] tưởng tượng
11. [肖像] tiếu tượng