Bộ [, ] U+50C5
僅 仅
jǐn,
jìn
- (Phó) Nừng, ít.
- (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
- (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
1. [不僅] bất cận
2. [僅僅] cận cận