Bộ [, ] U+5099
備 备
bèi
- (Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như: chuẩn bị 準備, dự bị 預備.
- (Hình) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí 史記: Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
- (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí 禮記: Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
- (Danh) Thiết trí. ◎Như: trang bị 裝備.
1. [備案] bị án
2. [備考] bị khảo
3. [備數] bị số
4. [備位] bị vị
5. [備員] bị viên
6. [警備] cảnh bị
7. [求全責備] cầu toàn trách bị
8. [具備] cụ bị
9. [整備] chỉnh bị
10. [准備] chuẩn bị
11. [準備] chuẩn bị
12. [戒備] giới bị
13. [完備] hoàn bị
14. [充備] sung bị
15. [設備] thiết bị
16. [全備] toàn bị
17. [儲備] trữ bị, trừ bị