Bộ [, ] U+5085
傅 fù,
fū
- (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
- (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
- (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: Bì chi bất tồn, mao tương an phó 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
- (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: phó phấn 傅粉 bôi phấn.
- (Động) Mang theo. ◎Như: chấp cung phó thỉ 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
- (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: sư phó 師傅. § Xem thêm từ này.
- (Danh) Họ Phó.
- § Còn có âm là phụ.
1. [傅母] phó mẫu
2. [師傅] sư phó
3. [伊傅] y phó