Bộ [, ] U+503C

zhí, zhì
  1. (Danh) Giá. ◎Như: giá trị .
  2. (Động) Đáng giá. ◎Như: trị đa thiểu tiền? đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim (Xuân tiêu ) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
  3. (Động) Trực. § Cũng đọc là trực. ◎Như: trực ban luân phiên trực, trực nhật ngày trực, trực cần thường trực.
  4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần (Đoan ngọ nhật ) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
  5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh : Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ , (Trần phong , Uyên khâu ) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
  6. Cũng viết là .

1. [價值] giá trị 2. [數值] số trị