Bộ [, ] U+502D
倭
wēi
,
wō
,
wǒ
(Hình)
Uy trì
倭
遲
xa thăm thẳm.
(Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là
uy đọa
倭
墮
.
Một âm là
oa
. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là
Oa
倭
. ◎Như:
Oa nhân
倭
人
người Nhật.
§ Tục quen đọc là
nụy
.