Bộ [, ] U+502A

,
  1. (Hình) Nhỏ yếu.
  2. (Danh) Trẻ con, hài đồng. ◇Cựu Đường Thư : Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng , (Huyền Tông bổn kỉ hạ ) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng.
  3. (Danh) Đầu mối, biên tế. ◎Như: đoan nghê đầu mối.
  4. (Danh) Họ Nghê.
  5. (Đại) Tiếng nước Ngô : ta, chúng ta.
  6. (Động) Chia biệt, khu phân. ◇Trang Tử : Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại? , ? (Thu thủy ) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?

1. [端倪] đoan nghê