Bộ [, ] U+5019
候 hòu
- (Động) Rình, dò xét. ◎Như: trinh hậu 偵候 dò xét. ◇Sử Kí 史記: Thái hậu diệc dĩ sử nhân hậu tí, cụ dĩ cáo thái hậu 太后亦已使人候伺, 具以告太后 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳).
- (Động) Trực, chờ. ◎Như: đẳng hậu 等候 chờ trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại 公卿皆候送於橫門外 (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.
- (Động) Thăm hỏi, bái vọng, vấn an. ◎Như: vấn hậu 問候 thăm hỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Viện thường hữu tật, Lương Tùng lai hậu chi, độc bái sàng hạ, Viện bất đáp 援嘗有疾, 梁松來候之, 獨拜床下, 援不答 (Mã Viện truyện 馬援傳).
- (Động) Hầu hạ, chầu chực, phục thị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiện khiếu Tử Quyên thuyết: Cô nương tỉnh liễu, tiến lai tứ hậu 便叫紫鵑說: 姑娘醒了, 進來伺候 (Đệ nhị thập lục hồi) Liền gọi (a hoàn) Tử Quyên nói: Cô dậy rồi, đi lên hầu.
- (Động) Xem xét, quan sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thượng mỗi tiến kiến, hậu nhan sắc, triếp ngôn kì bất khả 上每進見, 候顏色, 輒言其不可 (Thuận Tông Thật lục nhất 順宗實錄一).
- (Động) Tiếp đón.
- (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: chiêm hậu cát hung 占候吉凶.
- (Động) Thanh toán (phương ngôn). ◎Như: hậu trướng 候帳 trả sạch nợ. ◇Lão Xá 老舍: Lí Tam, giá nhi đích trà tiền ngã hậu lạp! 李三, 這兒的茶錢我候啦 (Trà quán 茶館, Đệ nhất mạc).
- (Danh) Khí hậu, thời tiết. § Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi tiết trời là khí hậu 氣候, tiết hậu 節候.
- (Danh) Tình trạng của sự vật, trưng triệu. ◎Như: hỏa hậu 火候 thế lửa, chứng hậu 症候 tình thế chứng bệnh.
- (Danh) Chức lại nhỏ, lo về kê khai, kiểm sát. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: Hà Thang tự Trọng Cung, thường vi môn hậu 何湯字仲弓, 嘗為門候 (Thủy kinh chú 水經注, Cốc thủy 穀水).
- (Danh) Quan lại ở vùng biên giới, lo về cảnh báo.
- (Danh) Quan lại phụ trách việc đón rước tân khách.
- (Danh) Dịch trạm, dịch quán.
- (Danh) § Thông hậu 堠.
1. [證候] chứng hậu
2. [候鳥] hậu điểu
3. [候補] hậu bổ
4. [候選人] hậu tuyển nhân
5. [伺候] tứ hậu
6. [靜候] tĩnh hậu
7. [聽候] thính hậu
8. [問候] vấn hậu