Bộ [, ] U+5018

tǎng, cháng
  1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: thảng sử 使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn : Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

1. [倘或] thảng hoặc 2. [倘若] thảng nhược