Bộ [, ] U+5016

xìng
  1. (Danh) Nịnh thần, bề tôi thân tín. ◇Tống sử : Tự cổ nhân chủ đại quyền, bất di ư gian thần, tắc lạc ư cận hãnh , , (Ngu Duẫn Văn truyện ).
  2. (Hình) Thân cận. ◎Như: hãnh thần bề tôi thân cận.
  3. (Phó) May mắn, không ngờ mà được. ◎Như: kiểu hãnh cầu may, hãnh tồn may còn. § Cùng nghĩa như chữ hạnh .

1. [薄倖] bạc hãnh 2. [僥倖] kiểu hãnh