Bộ [, ] U+5016
倖 xìng
- (Danh) Nịnh thần, bề tôi thân tín. ◇Tống sử 宋史: Tự cổ nhân chủ đại quyền, bất di ư gian thần, tắc lạc ư cận hãnh 自古人主大權, 不移於奸臣, 則落於近倖 (Ngu Duẫn Văn truyện 虞允文傳).
- (Hình) Thân cận. ◎Như: hãnh thần 倖臣 bề tôi thân cận.
- (Phó) May mắn, không ngờ mà được. ◎Như: kiểu hãnh 僥倖 cầu may, hãnh tồn 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ hạnh 幸.
1. [薄倖] bạc hãnh
2. [僥倖] kiểu hãnh