Bộ [, ] U+500D

bèi
  1. (Động) Phản bội, làm phản. ◎Như: sư tử nhi bội chi thầy chết mà phản lại ngay.
  2. (Động) Quay lưng về. ◇Sử Kí : Binh pháp hữu bội san lăng, tiền tả thủy trạch , (Hoài Âm Hầu truyện ) Binh pháp nói “Bên phải quay lưng về núi gò, trước mặt bên trái có sông đầm".
  3. (Động) Gấp, tăng lên nhiều lần. ◎Như: bội nhị gấp hai, bội tam gấp ba.
  4. (Danh) Lượng từ: bội số (số nhân lên nhiều lần). ◎Như: thập bội số gấp mười, lục thị tam đích lưỡng bội sáu là bội số của ba nhân hai.
  5. (Phó) Tăng thêm, gia tăng. ◎Như: dũng khí bội tăng dũng khí tăng lên gấp bội.

1. [鄙倍] bỉ bội 2. [加倍] gia bội 3. [最小公倍數] tối tiểu công bội số