Bộ [, ] U+5009

cāng
  1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: mễ thương đụn thóc gạo.
  2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: hóa thương kho hàng, diêm thương vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh : Kì chư thương khố, tất giai doanh dật , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
  3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông thương .
  4. (Danh) Họ Thương. ◎Như: Thương Cát .
  5. (Hình) Xanh. § Thông thương . ◇Lễ Kí : Giá thương long, tái thanh kì , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
  6. Một âm là thảng. (Phó) § Xem thảng thốt .
  7. (Phó) § Xem thảng hoàng .

1. [倉皇] thảng hoàng 2. [倉卒] thảng thốt 3. [倉促] thương xúc