Bộ [, ] U+5005

cuì
  1. (Hình) Phó.
  2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: huyện thối chức phó huyện.
  3. Một âm là tốt. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt .