Bộ [, ] U+4FF6
俶 chù,
tì
- (Hình) Tốt đẹp; mĩ thiện. ◇Thi Kinh 詩經: Lệnh chung hữu thục 令終有俶 (Đại nhã 大雅, Kí túy 既醉) Lệnh chung của ngài được tốt lành. § Thục 俶 là một dạng khác của thục 淑; nghĩa là: tốt, lành (như chữ thiện 善).
- (Hình) Dày.
- (Phó) Mới, bắt đầu. ◇Thi Kinh 詩經: Dĩ ngã đàm tỉ, Thục tái nam mẫu 以我覃耜, 俶載南畝 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Lấy lưỡi cày bén của ta, Bắt đầu cày ở mẫu ruộng phía nam.
- (Động) Làm nên, tạo dựng. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu thục kì thành 有俶其城 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) (Ông Thiệu Bá) làm nên thành này.
- (Động) Sắp xếp; chỉnh lí. § Thông thúc 束. ◎Như: thục trang 俶裝 sắp xếp hành trang.
- Một âm là thích. § Một dạng viết của thích 倜.