Bộ [, ] U+4FF6

chù,
  1. (Hình) Tốt đẹp; mĩ thiện. ◇Thi Kinh : Lệnh chung hữu thục (Đại nhã , Kí túy ) Lệnh chung của ngài được tốt lành. § Thục là một dạng khác của thục ; nghĩa là: tốt, lành (như chữ thiện ).
  2. (Hình) Dày.
  3. (Phó) Mới, bắt đầu. ◇Thi Kinh : Dĩ ngã đàm tỉ, Thục tái nam mẫu , (Tiểu nhã , Đại điền ) Lấy lưỡi cày bén của ta, Bắt đầu cày ở mẫu ruộng phía nam.
  4. (Động) Làm nên, tạo dựng. ◇Thi Kinh : Hữu thục kì thành (Đại nhã , Tung cao ) (Ông Thiệu Bá) làm nên thành này.
  5. (Động) Sắp xếp; chỉnh lí. § Thông thúc . ◎Như: thục trang sắp xếp hành trang.
  6. Một âm là thích. § Một dạng viết của thích .