Bộ [, ] U+4FEF


  1. (Động) Cúi. ◎Như: ngưỡng quan phủ sát ngửa xem cúi xét. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất giác đối cảnh cảm hoài, tự khứ phủ lan thùy lệ , (Đệ thất thập lục hồi) (Đại Ngọc) bất giác ngắm cảnh chạnh buồn, cúi mình đứng tựa lan can rơi lệ.
  2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: phủ sát đoái xét, phủ duẫn rủ lòng ưng cho.

1. [仰事俯畜] ngưỡng sự phủ súc 2. [俯仰] phủ ngưỡng 3. [俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian