Bộ [, ] U+4FE1

xìn, shēn
  1. (Danh) Sự thành thực, lòng thành thực. ◇Luận Ngữ : Nhân nhi vô tín, bất tri kì khả dã , (Vi chánh ) Người mà không có đức thành thì không hiểu sao làm nên việc được.
  2. (Danh) Bức thư. ◎Như: thư tín thư từ.
  3. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: âm tín tin tức, âm hao, hung tín tin xấu, tin chẳng lành, sương tín tin sương.
  4. (Danh) Sứ giả.
  5. (Danh) Vật làm tin, bằng chứng. ◎Như: ấn tín ấn làm bằng.
  6. (Danh) Tên thứ đá độc, tín thạch tức thứ đá ăn chết người, sản xuất ở Tín Châu , còn gọi là tì sương .
  7. (Danh) Họ Tín.
  8. (Động) Tin theo, không nghi ngờ. ◎Như: tương tín tin nhau, tín dụng tin dùng.
  9. (Động) Kính ngưỡng, sùng bái. ◎Như: tín phụng tôn thờ.
  10. (Động) Hiểu, biết. ◇Liêu trai chí dị : Ngã phụ mẫu giai tiên nhân, hà khả dĩ mạo tín kì niên tuế hồ , (Thanh Nga ) Cha mẹ tôi đều là tiên, đâu có thể coi vẻ mặt mà biết tuổi được.
  11. (Động) Ngủ trọ hai đêm liền. ◇Tả truyện : Tín vu thành hạ nhi hoàn (Tương Công thập bát niên ) Trọ lại dưới thành hai đêm mà về.
  12. (Phó) Thật, thật là, quả thật. ◇Liễu Tông Nguyên : Vi nông tín khả lạc, Cư sủng chân hư vinh , (Du Thạch Giác ) Làm nhà nông quả thật vui sướng, Hưởng ân sủng đúng là vinh hoa hão.
  13. (Phó) Tùy ý, tùy tiện, để mặc, buông trôi. ◎Như: tín khẩu khai hà nói năng bừa bãi, tín thủ niêm lai (viết văn) dụng ý hết sức tự nhiên. ◇Bạch Cư Dị : Đê mi tín thủ tục tục đàn, Thuyết tận tâm trung vô hạn sự , (Tì bà hành ) Cúi mày để mặc cho tay tự do tiếp tục gảy đàn, Nói ra hết thảy những điều không bờ bến trong lòng.
  14. Một âm là thân. (Động) Duỗi ra. § Thông thân . ◇Dịch Kinh : Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã , (Hệ từ hạ ) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
  15. (Động) Trình bày, trần thuật. § Thông thân .

1. [印信] ấn tín 2. [音信] âm tín 3. [不信] bất tín 4. [憑信] bằng tín 5. [背信] bội tín 6. [半信半疑] bán tín bán nghi 7. [報信] báo tín 8. [抱柱信] bão trụ tín 9. [家信] gia tín 10. [喜信] hỉ tín 11. [凶信] hung tín 12. [棨信] khể tín 13. [明信片] minh tín phiến 14. [雁信] nhạn tín 15. [叵信] phả tín 16. [霜信] sương tín 17. [信徒] tín đồ 18. [信條] tín điều 19. [信紙] tín chỉ 20. [信用] tín dụng 21. [信號] tín hiệu 22. [信口] tín khẩu 23. [信口胡說] tín khẩu hồ thuyết 24. [信女] tín nữ 25. [信仰] tín ngưỡng 26. [信義] tín nghĩa 27. [信任] tín nhiệm, tín nhậm 28. [信服] tín phục 29. [信奉] tín phụng 30. [信風] tín phong 31. [信差] tín sai 32. [信息] tín tức 33. [信心] tín tâm 34. [信水] tín thủy 35. [信物] tín vật 36. [微信] vi tín