Bộ [, ] U+4FE0

xiá
  1. (Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: hào hiệp , du hiệp . ◇Sử Kí : Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi , , , (Du hiệp liệt truyện ) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
  2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: hành hiệp trượng nghĩa .
  3. (Hình) Có nghĩa dũng. ◎Như: hiệp nghĩa , hiệp khách , hiệp khí .
  4. Một âm là giáp. (Động) § Thông giáp .

1. [俠客] hiệp khách 2. [俠女] hiệp nữ 3. [俠士] hiệp sĩ 4. [劍俠] kiếm hiệp