Bộ [, ] U+4FDF

,
  1. (Động) Đợi. ◎Như: sĩ ki nhi động đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh : Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
  2. § Ghi chú: Cũng viết là .

1. [鵠俟] hộc sĩ