Bộ [, ] U+4FB5

qīn
  1. (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: xâm đoạt lấn cướp, xâm chiếm lấn lấy.
  2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: xâm thần sắp trời sáng. ◇Lục Du : Bạch phát vô tình xâm lão cảnh (Thu dạ độc thư ) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
  3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện : Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang , (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
  4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện : Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm (Tương công nhị thập tứ niên ) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.

1. [侵奪] xâm đoạt 2. [侵佔] xâm chiếm 3. [侵占] xâm chiếm 4. [侵害] xâm hại 5. [侵陵] xâm lăng 6. [侵掠] xâm lược 7. [侵蛑] xâm mâu 8. [侵漁] xâm ngư 9. [侵擾] xâm nhiễu 10. [侵犯] xâm phạm 11. [侵食] xâm thực 12. [侵吞] xâm thôn