Bộ [, ] U+4F91

yòu
  1. (Động) Khuyến mời người ăn uống. ◎Như: hựu thực khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
  2. (Động) Báo đáp.
  3. (Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông hựu . ◇Nguyễn Du : Vị tín quỉ thần năng tướng hựu (Vãn há Đại Than ) Chưa tin quỷ thần có thể khoan thứ được gì.