Bộ [, ] U+4F91
侑 yòu
- (Động) Khuyến mời người ăn uống. ◎Như: hựu thực 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
- (Động) Báo đáp.
- (Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông hựu 宥. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vị tín quỉ thần năng tướng hựu 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Chưa tin quỷ thần có thể khoan thứ được gì.