Bộ [, ] U+4F69
佩 pèi
- (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: ngọc bội 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là bội 珮.
- (Danh) Họ Bội.
- (Động) Đeo. ◎Như: bội kiếm 佩劍 đeo gươm, bội ngọc 佩玉 đeo ngọc.
- (Động) Cầm, giữ. § Như trì 持.
- (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: bội phục 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bình sinh bội phục vị thường li 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
- (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông 正字通: Thủy oanh hu vị chi bội 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
1. [佩刀] bội đao
2. [佩環] bội hoàn
3. [佩蘭] bội lan
4. [佩玉] bội ngọc
5. [佩服] bội phục
6. [佩文韻府] bội văn vận phủ
7. [感佩] cảm bội