Bộ [, ] U+4F5E

nìng
  1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: bất nịnh kẻ bất tài này.
  2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: gian nịnh người ton hót gian dối, tà nịnh kẻ nịnh bợ gian tà.
  3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: nịnh siểm nịnh nọt.
  4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn : Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm (Lập bộ kĩ ) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
  5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: nịnh Phật mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
  6. (Hình) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: nịnh thần bề tôi tâng bốc vua.

1. [不佞] bất nịnh 2. [佞臣] nịnh thần 3. [諂佞] siểm nịnh