Bộ [, ] U+4F59
余 餘
yú,
xú
- (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
- (Danh) Họ Dư.
- (Hình) Thừa. § Thông dư 餘.
- Giản thể của chữ 餘.