Bộ [, ] U+4F43

diàn, tián
  1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: điền hộ người làm ruộng thuê (tá điền).
  2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
  3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
  4. (Động) Đi săn. § Thông điền .