Bộ [, ] U+4F3A

,
  1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị : Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
  2. (Động) Trông chờ.
  3. § Ta quen đọc là tứ.

1. [伺候] tứ hậu 2. [伺隙] tí khích