Bộ [, ] U+4F38

shēn
  1. (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: dẫn thân kéo duỗi ra, thân thủ thò tay. ◇Tây du kí 西: Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
  2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông thân . ◎Như: thân oan minh oan. ◇Lí Bạch : Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài? , ? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự ) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
  3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử : Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ? , (Hàn Giáng truyện ) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
  4. (Hình) Vui hòa.
  5. (Danh) Họ Thân.

1. [伸冤] thân oan