Bộ [, ] U+4F36
伶 líng
- (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: ưu linh 優伶 phường chèo, danh linh 名伶 đào kép có tiếng.
- (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
- (Danh) Họ Linh. ◎Như: Linh Luân 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.
- (Hình) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: linh lị 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
- § Xem linh đinh 伶仃.
1. [優伶] ưu linh
2. [孤苦伶仃] cô khổ linh đinh
3. [伶丁] linh đinh
4. [伶仃] linh đinh
5. [伶俐] linh lị
6. [伶人] linh nhân