Bộ [, ] U+4F30

, ,
  1. (Động) Đánh giá, ước tính. ◎Như: cổ giá đánh giá. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngã tiền nhật tân mãi liễu nhất thất mã, thân tài đảo dã hoàn hảo, nhĩ cổ nhất cổ, trị cá thậm ma giá? , , , ? (Đệ ngũ nhị hồi).
  2. (Động) § Xem cổ y .

1. [估計] cổ kế 2. [估衣] cổ y