Bộ [, ] U+4F19

huǒ, huo
  1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông khỏa . ◎Như: đồng hỏa đồng bạn.
  2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là gia hỏa .
  3. (Danh) Tiếng gọi tắt của hỏa thực cơm nước hằng ngày. ◎Như: bao hỏa phụ trách việc ăn uống, đáp hỏa ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
  4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: nhất hỏa nhân một nhóm người.

1. [打伙] đả hỏa 2. [傢伙] gia hỏa