Bộ [, ] U+4F0E

,
  1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: kĩ xảo tài khéo. ◇Tân Đường Thư : Thiếu tập vũ kĩ (Vệ Bá Ngọc truyện ) Thuở nhỏ học nghề múa.
  2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: kĩ nữ con hát. § Cũng viết là .

1. [伎倆] kĩ lưỡng