Bộ [, ] U+4EFF
仿 fǎng,
páng
- (Động) Giống, tựa như. ◎Như: tha trưởng đắc cân tha phụ thân tương phảng 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
- Một âm là phỏng. (Động) Bắt chước. ◎Như: phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm, phỏng cổ 仿古 bắt chước theo lối cổ.
1. [仿佛] phảng phất
2. [仿古] phỏng cổ
3. [仿照] phỏng chiếu
4. [仿造] phỏng tạo