Bộ [, ] U+4EFD
份 fèn,
bīn
- (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎Như: cổ phần 股份.
- (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇Sa Đinh 沙汀: Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
- (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇Ba Kim 巴金: Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
- (Danh) Bổn phận, danh phận.
- (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎Như: nhất phần công tác 一份工作 một phần công tác, lưỡng phần tân thủy 兩份薪水 hai phần củi nước.
- (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như tỉnh 省, huyện 縣, niên 年, nguyệt 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎Như: tại giá cá huyện phần 在這個縣份 ở huyện ấy.
- (Hình) Nguyên là chữ bân 彬 ngày xưa, nghĩa là văn 文 và chất 質 đủ cả.
1. [股份] cổ phần
2. [份額] phần ngạch