Bộ [, ] U+4EF6

jiàn
  1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: bưu kiện đồ vật gửi theo đường bưu điện, cấp kiện công văn khẩn.
  2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: nhất kiện sự một việc, lưỡng kiện y phục hai bộ quần áo, tam kiện hành lí ba kiện hành lí.

1. [案件] án kiện 2. [條件] điều kiện 3. [電子郵件] điện tử bưu kiện 4. [郵件] bưu kiện 5. [稿件] cảo kiện 6. [與件] dữ kiện 7. [零件] linh kiện 8. [軟件] nhuyễn kiện 9. [事件] sự kiện