Bộ [, ] U+4EF0

yǎng, yàng, áng
  1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi : Ngưỡng thiên trường khiếu (Nộ phát xung quan từ ) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
  2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử : Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh , (Thiên văn ) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
  3. (Động) Kính mộ. ◎Như: cửu ngưỡng đại danh lâu nay kính mộ đại danh.
  4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: ngưỡng khẩn giám sát kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: lệnh ngưỡng tuân chiếu xin hãy tuân theo.
  5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: ngưỡng trượng nhờ cậy, ngưỡng lại dựa vào. ◇Liêu trai chí dị : Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ , (Hiệp nữ ) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
  6. (Danh) Họ Ngưỡng.

1. [景仰] cảnh ngưỡng 2. [久仰] cửu ngưỡng 3. [瞻仰] chiêm ngưỡng 4. [仰毒] ngưỡng độc 5. [仰給] ngưỡng cấp 6. [仰藥] ngưỡng dược 7. [仰慕] ngưỡng mộ 8. [仰事俯畜] ngưỡng sự phủ súc 9. [仰視] ngưỡng thị 10. [仰食] ngưỡng thực 11. [仰望] ngưỡng vọng 12. [俯仰] phủ ngưỡng 13. [俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian 14. [信仰] tín ngưỡng 15. [偃仰] yển ngưỡng