Bộ [, ] U+4ED6
他 tā
- (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: tha lai liễu 他來了 anh ấy đã đến.
- (Hình) Khác, ngoài. ◎Như: tha nhân 他人 người ngoài, tha sự 他事 việc khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
- (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử 孟子: Vương cố tả hữu nhi ngôn tha 王顧左右而言他 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
- (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: chi tử thỉ mĩ tha 之死矢靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.
- (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm giá 這, na 那, giá cá 這個. ◎Như: xướng tha kỉ cú 唱他幾句 ca mấy câu, hát tha kỉ bôi 喝他幾杯 uống vài chén, đầu túc ư tha giá lữ xá 投宿於他這旅舍 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.
1. [維他命] duy tha mệnh
2. [利他] lợi tha
3. [利他主義] lợi tha chủ nghĩa
4. [他鄉] tha hương
5. [他媽的] tha ma để
6. [他人] tha nhân
7. [他方] tha phương
8. [水烏他] thủy ô tha
9. [無他] vô tha