Bộ [, ] U+4ED4

, zǎi
  1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: tử kiên gánh lấy trách nhiệm.
  2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: thái tử hạt giống rau, mạch tử hạt giống lúa.
  3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: tử tế kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西: Định liễu thần, tử tế tái khán , (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
  4. Một âm là tể. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: trư tể heo con, kê tể gà con.

1. [仔細] tử tế