Bộ [, ] U+4ED4
仔 zǐ,
zǎi
- (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
- (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: thái tử 菜仔 hạt giống rau, mạch tử 麥仔 hạt giống lúa.
- (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: tử tế 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: Định liễu thần, tử tế tái khán 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
- Một âm là tể. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: trư tể 豬仔 heo con, kê tể 雞仔 gà con.
1. [仔細] tử tế