Bộ [, ] U+4EC0

shí, shén
  1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ thập . ◎Như: thập nhất một phần mười, thập bách gấp mười, gấp trăm.
  2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
  3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển. ◇Liêu trai chí dị : Dực nhật, công tử tháo môn, vấn phụ ước chi tội, thả hiến tân thập. Sanh bình thiệp trào tiếu, công tử đại tàm, bất hoan nhi tán , , , . , , (Tân thập tứ nương ) Bữa sau, công tử đến nhà chàng trách sự lỗi hẹn hôm qua; nhân dịp đưa khoe quyển văn mới làm. Chàng phê bình có vẻ giễu cợt, khiến công tử cả thẹn, không được vui, ra về.
  4. (Danh) Họ Thập.
  5. (Hình) Tạp, nhiều. ◎Như: thập vật các đồ lặt vặt.
  6. Một âm là thậm. ◎Như: thậm ma . § Xem thậm ma .

1. [什麼] thậm ma