Bộ [, ] U+4EBA
人 rén
- (Danh) Người, giống khôn nhất trong loài động vật. ◎Như: nam nhân 男人 người nam, nữ nhân 女人 người nữ, nhân loại 人類 loài người.
- (Danh) Người khác, đối lại với mình. ◎Như: tha nhân 他人 người khác, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người (thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空). ◇Luận Ngữ 論語: Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
- (Danh) Mỗi người. ◎Như: nhân tận giai tri 人盡皆知 ai nấy đều biết cả, nhân thủ nhất sách 人手一冊 mỗi người một cuốn sách.
- (Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.). ◎Như: quân nhân 軍人 người lính, chủ trì nhân 主持人 người chủ trì, giới thiệu nhân 介紹人 người giới thiệu , Bắc Kinh nhân 北京人 người Bắc Kinh
- (Danh) Tính tình, phẩm cách con người. ◇Vương An Thạch 王安石: Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri 而讀其文, 則其人可知 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn 祭歐陽文忠公文) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.
- (Danh) Họ Nhân.
1. [安人] an nhân
2. [幻人] ảo nhân, huyễn nhân
3. [邑人] ấp nhân
4. [惡人] ác nhân
5. [恩人] ân nhân
6. [意中人] ý trung nhân
7. [大人] đại nhân
8. [大人物] đại nhân vật
9. [道人] đạo nhân
10. [底下人] để hạ nhân
11. [地靈人傑] địa linh nhân kiệt
12. [白人] bạch nhân
13. [榜人] bảng nhân
14. [保護人] bảo hộ nhân
15. [保人] bảo nhân
16. [不近人情] bất cận nhân tình
17. [不省人事] bất tỉnh nhân sự
18. [病人] bệnh nhân
19. [鄙人] bỉ nhân
20. [本人] bổn nhân, bản nhân
21. [旁人] bàng nhân
22. [傍若無人] bàng nhược vô nhân
23. [庖人] bào nhân
24. [璧人] bích nhân
25. [冰人] băng nhân
26. [高人] cao nhân
27. [故人] cố nhân
28. [古人] cổ nhân
29. [局內人] cục nội nhân
30. [棘人] cức nhân
31. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh
32. [救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa
33. [仇人] cừu nhân
34. [舉人] cử nhân
35. [個人] cá nhân
36. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa
37. [個人衛生] cá nhân vệ sinh
38. [吉人] cát nhân
39. [工人] công nhân
40. [窮人] cùng nhân
41. [居停主人] cư đình chủ nhân
42. [主人] chủ nhân
43. [主人公] chủ nhân công
44. [證人] chứng nhân
45. [真人] chân nhân
46. [正人] chính nhân, chánh nhân
47. [眾人] chúng nhân
48. [宮人] cung nhân
49. [恭人] cung nhân
50. [名人] danh nhân
51. [圯上老人] di thượng lão nhân
52. [家人] gia nhân
53. [佳人] giai nhân
54. [夏雨雨人] hạ vũ vú nhân
55. [害人不淺] hại nhân bất thiển
56. [候選人] hậu tuyển nhân
57. [含血噴人] hàm huyết phún nhân
58. [壞人] hoại nhân
59. [柯人] kha nhân
60. [可人] khả nhân
61. [今人] kim nhân
62. [金人] kim nhân
63. [金人緘口] kim nhân giam khẩu
64. [荊人] kinh nhân
65. [伶人] linh nhân
66. [戀人] luyến nhân
67. [南人] nam nhân
68. [內人] nội nhân
69. [惱人] não nhân
70. [月下老人] nguyệt hạ lão nhân
71. [一人] nhất nhân
72. [孺人] nhụ nhân
73. [人影] nhân ảnh
74. [人道] nhân đạo
75. [人定勝天] nhân định thắng thiên
76. [人丁] nhân đinh
77. [人本主義] nhân bản chủ nghĩa
78. [人不聊生] nhân bất liêu sanh
79. [人不像人鬼不像鬼] nhân bất tượng nhân...
80. [人不知鬼不覺] nhân bất tri quỷ bất giác
81. [人格] nhân cách
82. [人格化] nhân cách hóa
83. [人孤勢單] nhân cô thế đơn
84. [人工] nhân công
85. [人工智能] nhân công trí năng
86. [人主] nhân chủ
87. [人種] nhân chủng
88. [人證] nhân chứng
89. [人質] nhân chí
90. [人欲] nhân dục
91. [人民] nhân dân
92. [人面] nhân diện
93. [人面獸心] nhân diện thú tâm
94. [人間] nhân gian
95. [人海] nhân hải
96. [人其人] nhân kì nhân
97. [人口] nhân khẩu
98. [人氣] nhân khí
99. [人類] nhân loại
100. [人倫] nhân luân
101. [人命] nhân mệnh
102. [人馬] nhân mã
103. [人滿] nhân mãn
104. [人一己百] nhân nhất kỉ bách
105. [人品] nhân phẩm
106. [人群] nhân quần
107. [人權] nhân quyền
108. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ
109. [人數] nhân số
110. [人事] nhân sự
111. [人事不省] nhân sự bất tỉnh
112. [人參] nhân sâm
113. [人生觀] nhân sinh quan
114. [人生] nhân sinh, nhân sanh
115. [人造] nhân tạo
116. [人才] nhân tài
117. [人心] nhân tâm
118. [人情] nhân tình
119. [人性] nhân tính
120. [人聲] nhân thanh
121. [人臣] nhân thần
122. [人世] nhân thế
123. [人體] nhân thể
124. [人上人] nhân thượng nhân
125. [人中] nhân trung
126. [人物] nhân vật
127. [人文] nhân văn
128. [人為] nhân vi
129. [人員] nhân viên
130. [匪人] phỉ nhân
131. [凡人] phàm nhân
132. [發言人] phát ngôn nhân
133. [夫人] phu nhân
134. [膾炙人口] quái chích nhân khẩu
135. [傖人] sanh nhân
136. [士人] sĩ nhân
137. [騷人] tao nhân
138. [騷人墨客] tao nhân mặc khách
139. [素心人] tố tâm nhân
140. [才人] tài nhân
141. [新人] tân nhân
142. [他人] tha nhân
143. [十年樹木, 百年樹人] thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân
144. [親不親故鄉人] thân bất thân cố hương nhân
145. [善人] thiện nhân
146. [卑人] ti nhân
147. [前人] tiền nhân
148. [先人] tiên nhân
149. [仲買人] trọng mãi nhân
150. [丈人] trượng nhân
151. [哲人] triết nhân
152. [絕代佳人] tuyệt đại giai nhân
153. [偉人] vĩ nhân
154. [羽人] vũ nhân
155. [亡人] vong nhân
156. [舍人] xá nhân
157. [伊人] y nhân
158. [要人] yếu nhân