Bộ [, ] U+4E30

fēng
  1. (Hình) Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ).
  2. (Hình) Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo).
  3. (Danh) Thần thái, phong vận. ◎Như: phong tư 姿, phong thái , phong nghi . ◇Liêu trai chí dị : Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ , (Tịch Phương Bình ) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.
  4. Giản thể của chữ .