Bộ [, ] U+4E16
世 shì
- (Danh) Ba mươi năm là một thế. ◇Luận Ngữ 論語: Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân 如有王者, 必世而後仁 (Tử Lộ 子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.
- (Danh) Hết đời cha đến đời con là một thế. ◎Như: nhất thế 一世 một đời, thế hệ 世系 nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
- (Danh) Triều đại. ◎Như: nhất thế 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
- (Danh) Thời đại. ◎Như: thịnh thế 盛世 đời thịnh, quý thế 季世 đời suy.
- (Danh) Năm. § Cũng như niên 年, tuế 歲. ◇Lễ Kí 禮記: Khứ quốc tam thế 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.
- (Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên 屈原: Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
- (Danh) Họ Thế.
- (Hình) Nối đời. ◎Như: thế phụ 世父 bác ruột, thế tử 世子 con trưởng của chư hầu.
- (Hình) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như: thế giao 世交 giao hảo lâu đời, thế cừu 世仇 thù truyền kiếp.
- (Hình) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như: thế cố 世故 thói đời.
1. [不世] bất thế
2. [百世] bách thế
3. [百世師] bách thế sư
4. [半世] bán thế
5. [八世] bát thế
6. [平世] bình thế
7. [近世] cận thế
8. [救世] cứu thế
9. [救世主] cứu thế chúa
10. [舉世] cử thế
11. [九世之仇] cửu thế chi cừu
12. [極樂世界] cực lạc thế giới
13. [蓋世] cái thế
14. [窮年累世] cùng niên lũy thế
15. [終世] chung thế
16. [奕世] dịch thế
17. [家世] gia thế
18. [下世] hạ thế
19. [幻世] huyễn thế
20. [去世] khứ thế
21. [棄世] khí thế
22. [今世] kim thế
23. [來世] lai thế
24. [亂世] loạn thế
25. [五世其昌] ngũ thế kì xương
26. [一世] nhất thế
27. [入世] nhập thế
28. [人世] nhân thế
29. [冠世] quán thế
30. [冠世之才] quán thế chi tài
31. [娑婆世界] sa bà thế giới
32. [創世記] sáng thế kí
33. [三世] tam thế
34. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới
35. [三千世界] tam thiên thế giới
36. [早世] tảo thế
37. [濟世] tế thế
38. [再世] tái thế
39. [世道] thế đạo
40. [世途] thế đồ
41. [世故] thế cố
42. [世局] thế cục
43. [世家] thế gia
44. [世間] thế gian
45. [世交] thế giao
46. [世界] thế giới
47. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức
48. [世界銀行] thế giới ngân hàng
49. [世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức
50. [世系] thế hệ
51. [世紀] thế kỉ
52. [世路] thế lộ
53. [世誼] thế nghị
54. [世閥] thế phiệt
55. [世事] thế sự
56. [世襲] thế tập
57. [世俗] thế tục
58. [世子] thế tử
59. [世臣] thế thần
60. [世態] thế thái
61. [世常] thế thường
62. [世味] thế vị
63. [身世] thân thế
64. [書香世家] thư hương thế gia
65. [前世] tiền thế
66. [先世] tiên thế
67. [聞名於世] văn danh ư thế
68. [永世] vĩnh thế
69. [出世] xuất thế
70. [伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế
71. [厭世] yếm thế