Bộ [, ] U+4E15
丕 pī
- (Hình) Lớn lao. ◎Như: phi cơ 丕基 nghiệp lớn.
- (Động) Tuân phụng. ◇Ban Cố 班固: Uông uông hồ phi thiên chi đại luật 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.
- (Liên) Bèn. § Cũng như nãi 乃. ◇Thư Kinh 書經: Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.
- (Danh) Họ Phi.