Bộ [, ] U+4E11

chǒu
  1. (Danh) Chi thứ hai trong mười hai địa chi .
  2. (Danh) Về phương hướng, Sửu ở tại đông bắc.
  3. (Danh) Trong ngũ hành, Sửu thuộc về thổ .
  4. 300thitisuudan.jpg(Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ Sửu . ◇Hồng Lâu Mộng : Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan : , (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
  5. (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇Hồng Lâu Mộng : Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
  6. (Danh) Họ Sửu.
  7. § Giản thể của chữ .

1. [丑時] sửu thời