Bộ [, ] U+4E01
丁 dīng,
zhēng
- (Danh) Can Đinh, can thứ tư trong thiên can 天干 mười can.
- (Danh) Hàng thứ tư, sau Giáp 甲, Ất 乙, Bính 丙.
- (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: tráng đinh 壯丁, nam đinh 男丁.
- (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: tô đinh 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
- (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: bào đinh 庖丁 người nấu bếp, viên đinh 園丁 người làm vườn, gia đinh 家丁 người giúp việc trong nhà.
- (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: kê đinh 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
- (Danh) Chữ. ◎Như: mục bất thức đinh 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
- (Danh) Họ Đinh.
- (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: đinh ưu 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
- (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: đinh ninh 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
- (Hình) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: đinh niên 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
- (Hình) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
- Một âm là chênh. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
1. [單丁] đơn đinh
2. [丁當] đinh đang
3. [丁東] đinh đông
4. [丁夜] đinh dạ
5. [丁香] đinh hương
6. [丁口] đinh khẩu
7. [丁男] đinh nam
8. [丁銀] đinh ngân
9. [丁一卯二] đinh nhất mão nhị
10. [丁年] đinh niên
11. [丁寧] đinh ninh
12. [丁賦] đinh phú
13. [丁字節] đinh tự tiết
14. [丁稅] đinh thuế
15. [丁壯] đinh tráng
16. [白丁] bạch đinh
17. [補丁] bổ đinh
18. [庖丁] bào đinh
19. [丙丁] bính đinh
20. [窮丁] cùng đinh
21. [家丁] gia đinh
22. [拉丁語] lạp đinh ngữ
23. [伶丁] linh đinh
24. [零丁] linh đinh
25. [人丁] nhân đinh
26. [紫丁香] tử đinh hương