心坎 tâm khảm
- ☆Tương tự: nội tâm 內心, tâm lí 心裡.
- Hốc tim; lỗ tim; lồng ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chinh kì tế nhật, sát khí già thiên. Nhất cá kim trám phủ trực bôn đính môn, nhất cá hồn thiết thương bất li tâm khảm 征旗蔽日, 殺氣遮天. 一個金蘸斧直奔頂門, 一個渾鐵槍不離心坎 (Đệ thập tam hồi) Cờ chiến che lấp mặt nhật, sát khí phủ kín bầu trời. Một chiếc rìu vàng lao thẳng về phía đầu, trong khi một chiếc giáo sắt mộc không rời khỏi ngực.
- Đáy lòng; chỗ sâu xa trong lòng. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Giá kỉ cú thoại đảo đả nhập phùng chi mẫu thân tâm khảm lí khứ 這幾句話倒打入逢之母親心坎裡去 (Đệ tam cửu hồi).