謙遜 khiêm tốn
  1. ☆Tương tự: khiêm hư , khiêm nhượng , hư tâm .
  2. ★Tương phản: man hoành , kiêu căng , kiêu hoành , khoa diệu 耀.
  3. Khiêm nhường; nhún mình. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Nhị khách dục khiêm tốn, bị tha nhất bả xả liễu tụ tử, duệ tiến đại môn (Quyển nhất nhị , , (Quyển nhất nhị.