龍鍾 long chung
- Già yếu; lọm khọm; lụ khụ. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: Kim nhật long chung nhân cộng lão, Quý quân do khiển thận phong ba 今日龍鍾人共老, 媿君猶遣慎風波 (Giang Châu trùng biệt tiết lục liễu bát nhị viên ngoại 江州重別薛六柳八二員外).
- Khốn đốn; thất vọng; bất đắc chí. ◇Nguyên Tái 元載: Niên lai thùy bất yếm long chung? Tuy tại hầu môn bất kiến dung 年來誰不厭龍鍾? 雖在侯門不見容 (Biệt thê vương uẩn tú 別妻王韞秀).
- Ròng ròng; đầm đìa. § Hình dung nước mắt chảy không ngừng, thấm ướt khăn áo. ◇Sầm Tham 岑參: Cố viên đông vọng lộ man man, Song tụ long chung lệ bất can 故園東望路漫漫, 雙袖龍鍾淚不乾 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Ngóng về quê cũ hướng đông, đường dài hun hút, Hai tay áo đầm đìa nước mắt chẳng khô.