涵養 hàm dưỡng
- ☆Tương tự: tu dưỡng 修養.
- Nuôi lớn; bồi dưỡng. ◇Trần Hộc 陳鵠: Tang ma thiên lí, giai tổ tông hàm dưỡng chi hưu 桑麻千里, 皆祖宗涵養之休 (Kì cựu tục văn 耆舊續聞, Quyển ngũ).
- Tu thân dưỡng tính. ◇Chu Hi 朱熹: Tựu bình dị minh bạch thiết thật xứ ngoạn tác hàm dưỡng, sử tâm địa hư minh 就平易明白切實處玩索涵養, 使心地虛明 (Đáp Tử Dung thư 徐子融書, Chi tứ 之四).
- Tu luyện đạo đức, học vấn... ◇La Đại Kinh 羅大經: Ngôn thiếu bất canh sự chi nhân, vô sở hàm dưỡng, nhi sậu ưng bạt trạc, dĩ đương trọng nhậm, lực miên tài hủ, lẫm lẫm nguy vong nhi tằng bất tri úy dã 言少不更事之人, 無所涵養, 而驟膺拔擢, 以當重任, 力綿才腐, 凜凜危亡而曾不知畏也 (Hạc lâm ngọc lộ 鶴林玉露, Quyển nhất).