涵養 hàm dưỡng
  1. ☆Tương tự: tu dưỡng .
  2. Nuôi lớn; bồi dưỡng. ◇Trần Hộc : Tang ma thiên lí, giai tổ tông hàm dưỡng chi hưu , (Kì cựu tục văn , Quyển ngũ).
  3. Tu thân dưỡng tính. ◇Chu Hi : Tựu bình dị minh bạch thiết thật xứ ngoạn tác hàm dưỡng, sử tâm địa hư minh , 使 (Đáp Tử Dung thư , Chi tứ ).
  4. Tu luyện đạo đức, học vấn... ◇La Đại Kinh : Ngôn thiếu bất canh sự chi nhân, vô sở hàm dưỡng, nhi sậu ưng bạt trạc, dĩ đương trọng nhậm, lực miên tài hủ, lẫm lẫm nguy vong nhi tằng bất tri úy dã , , , , 綿, (Hạc lâm ngọc lộ , Quyển nhất).