荒涼 hoang lương
- ☆Tương tự: hoang vu 荒蕪, tiêu điều 蕭條, tiêu sơ 蕭疏, sơ lạc 疏落.
- ★Tương phản: phồn thịnh 繁盛, phồn hoa 繁華.
- Hoang vắng; hoang vu. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Thành ngoại hoang lương, tịch vô nhân 城外荒涼, 寂無人 (Chỉ nam lục 指南錄, Thượng ngạn nan 上岸難).
- Túng thiếu, nghèo khó. § Cũng như: bần cùng 貧窮. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Công tử nhân thị tiền nhật bất thính kì ngôn, kim hoang lương quang cảnh liễu, tu quý mãn diện 公子因是前日不聽其言, 今荒涼光景了, 羞愧滿面 (Quyển nhị nhị).
- Cô tịch lạnh lẽo. § Cũng như: thê lương 淒涼. ◇Lí Hạ 李賀: Huề bàn độc xuất nguyệt hoang lương, Vị Thành dĩ viễn ba thanh tiểu 攜盤獨出月荒涼, 渭城已遠波聲小 (Kim đồng tiên nhân từ hán ca 金銅仙人辭漢歌). ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tha cảm đắc hữu nhất chủng dị dạng đích hoang lương đích bi ai đâu thượng tha tâm đầu 她感得有一種異樣的荒涼的悲哀兜上她心頭 (Nhất cá nữ tính 一個女性, Tam).