夙昔 túc tích
- Đêm trước. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Lương thần cánh hà hứa, Túc tích mộng giai kì 良辰竟何許, 夙昔夢佳期 (Tại quận ngọa bệnh trình trầm thượng thư 在郡臥病呈沈尚書). § Túc 夙, có bản viết là 宿.
- Trước đây; thời đã qua. § Cũng viết: tố tích 素昔. ☆Tương tự: tòng tiền 從前. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: Viễn giao hữu linh phong, Túc tích tê chân tiên 遠郊有靈峰, 夙昔棲真仙 (Thù lí nhị thập nhị huynh chủ bộ mã tích san kiến kí 酬李二十二兄主簿馬跡山見寄).
- Sớm tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Cộng túc tích nhi bất nhị hề, cố chung thủy chi sở phục dã 共夙昔而不貳兮, 固終始之所服也 (Trương Hành truyện 張衡傳).