侮辱 vũ nhục
  1. ☆Tương tự: lăng nhục , khi lăng , tu nhục , sỉ nhục .
  2. ★Tương phản: tôn kính .
  3. Làm nhục. § Dùng lời nói hoặc hành động làm nhục nhã, khiến cho tổn thương nhân cách hoặc danh dự người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Huynh trường kiến hứa đa đại công, cận đắc huyện úy, kim phản bị đốc bưu vũ nhục , , (Đệ nhị hồi) Huynh trưởng làm nên biết bao công lớn, chỉ mới được bổ chức huyện úy (nhỏ mọn này). Nay lại còn bị thằng đốc bưu nó sỉ nhục. ◇Tào Ngu : Khả thị giá cá nhân bất ưng cai loạn vũ nhục phụ thân đích danh dự a! ! (Lôi vũ , Đệ nhị mạc).
  4. Bị khinh thường, bị làm nhục. ◇Tuân Tử : Cố lễ nhạc phế nhi tà âm khởi giả, nguy tước vũ nhục chi bổn dã , (Nhạc luận ).
  5. Đặc chỉ lấy lời nói cử chỉ thô bỉ bẩn thỉu đối xử với người phái nữ.